Thiết kế, thi công nhà trọn gói

https://nbavietnam.net


Ống nhựa xoắn Hdpe - Bảng giá quý 2 năm 2021

Ống Nhựa HDPE - Nhà Phân Phối Số 1 Miền Bắc

Ống nhựa gân xoắn HDPE, Tiêu chuẩn sản xuất

Mô tả sản phẩm

Ống nhựa xoắn HDPE hoặc tên gọi khác là Ống nhựa ruột gà, ống nhựa HDPE luồn cáp là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện và cáp viễn thông chôn ngầm được sản xuất bằng nguyên liệu hạt nhựa HDPE, có dạng hình học lượn sóng làm tăng khả năng chịu lực, thoát nhiệt tối đa cho cáp, giảm thiểu ma sát khi kéo cáp, dễ dàng thi công hơn so với các loại ống thẳng truyền thống.
 

Ong nhua xoan hdpe

 

Tiêu chuẩn sản xuất

    • Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015
    • TCVN 7997:2009 Tiêu chuẩn quốc gia về cáp điện lực đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt.
    • TCVN 8699:2011 Tiêu chuẩn quốc gia về Mạng viễn thông – ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật
    • Tham khảo thêm: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS C 3653:1994, tiêu chuẩn Ủy ban công nghiệp Hàn Quốc KSC 8455:2005.

Quy cách sản phẩm

 

Bảng quy cách sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE

Loại ống Đường kính
ngoài D1 (mm)
Đường kính
trong D2 (mm)
Bước ren
t (mm)
Chiều dài
thông dụng
(m)
Bán kính
uốn tối
thiểu (mm)
Đường kính
ngoài và chiều
cao của cuộn
ống (m)
HDPE D32/25 32 ± 2.0 25 ± 2.0 8 ± 0.5 200 130 1.0 x 0.50
HDPE D40/30 40 ± 2.0 30 ± 2.0 10 ± 0.5 200 150 1.2 x 0.50
HDPE D50/40 50 ± 2.0 40 ± 2.0 13 ± 0.8 200 180 1.3 x 0.40
HDPE D65/50 65 ± 2.0 50 ± 2.0 17 ± 1.0 100 200 1.6 x 0.40
HDPE D85/65 85 ± 2.5 65 ± 2.5 21 ± 1.0 100 250 1.7 x 0.60
HDPE D90/72 90 ± 3.0 72 ± 3.0 22 ± 1.0 100 250 1.6 x 0.60
HDPE D105/80 105 ± 3.0 80 ± 3.0 25 ± 1.0 100 300 1.8 x 0.60
HDPE D110/90 110 ± 3.0 90 ± 3.0 25 ± 1.0 100 350 1.9 x 0.75
HDPE D112/90 112 ± 3.0 90 ± 3.0 25 ± 1.0 100 350 1.9 x 0.75
HDPE D130/100 130 ± 4.0 100 ± 4.0 30 ± 1.0 100 400 2.0 x 0.75
HDPE D160/125 160 ± 4.0 125 ± 4.0 38 ± 1.0 100 400 2.4 x 0.95
HDPE D188/150 188 ± 5.0 150 ± 5.0 45 ± 1.5 50 500 2.5 x 0.75
HDPE D195/150 195 ± 5.0 150 ± 5.0 45 ± 1.5 50 500 2.5 x 1.2
HDPE D200/160 200 ± 5.0 160 ± 5.0 50 ± 1.5 50 500 2.5 x 1.2
HDPE D230/175 230 ± 5.0 175 ± 5.0 55 ± 1.5 50 600 2.6 x 0.85
HDPE D260/200 260 ± 6.0 200 ± 6.0 60 ± 1.5 50 750 2.8 x 0.85
HDPE D320/250 320 ± 6.0 250 ± 6.0 70 ± 1.5 30 870 3.2 x 1.00

Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE quý I năm 2021

Gọi ngay: 0985 047887 để có giá tốt nhất.
 
TT CHỦNG LOẠI, KÍCH THƯỚC ĐVT
(m)
ĐƠN GIÁ LIÊN SỞ
( VNĐ/m)
CHIẾT KHẤU

THƯƠNG MẠI

1 Ống nhựa xoắn HDPE D32/25 mét 12.800 Liên hệ:

Mobile/Zalo:

0985 047887

2 Ống nhựa xoắn HDPE D40/30 mét 14.900
3 Ống nhựa xoắn HDPE D50/40 mét 21.400
4 Ống nhựa xoắn HDPE D65/50 mét 29.300
5 Ống nhựa xoắn HDPE D85/65 mét 42.500
6 Ống nhựa xoắn HDPE D105/80 mét 55.300
7 Ống nhựa xoắn HDPE D110/90 mét 63.600
8 Ống nhựa xoắn HDPE D130/100 mét 78.100
9 Ống nhựa xoắn HDPE D160/125 mét 121.400
10 Ống nhựa xoắn HDPE D195/150 mét 165.800
11 Ống nhựa xoắn HDPE D230/175 mét 247.200
12 Ống nhựa xoắn HDPE D260/200 mét 295.500
GHI CHÚ:
1. Đơn giá trên là báo giá liên sở, chưa bao gồm thuế GTGT (10%)
2. Vận chuyển: chi tiết theo từng đơn đặt hàng
3. Điều khoản thanh toán, giao hàng: theo thỏa thuận chi tiết trong hợp đồng, đơn hàng

Giải pháp hạ ngầm mỹ quan đô thị

Ưu điểm của ống nhựa gân xoắn HDPE

KHẢ NĂNG CHỊU LỰC TỐT

KHẢ NĂNG CHỊU ĂN MÒN VÀ THỜI TIẾT

KÉO CÁP DỄ DÀNG

THUẬN LỢI VIỆC THAY THẾ, BẢO DƯỠNG CÁP

BỐ TRÍ HỐ GA CÁCH XA HƠN

TĂNG TÍNH KINH TẾ

Hướng dẫn lựa chọn ống nhựa xoắn HDPE

Màu sắc ống nhựa

Ống nhựa gân xoắn HDPE có nhiều màu sắc khác nhau: da cam, đen, ghi, xanh da trời, đỏ……Trong đó có 3 màu cơ bản hay sử dụng nhất:

    • Màu đen sử dụng cho các công trình đi nổi và công trình ngầm
    • Màu da cam sử dụng cho các công trình ngầm
    • Màu ghi sử dụng cho các công trình nổi

Tính toán đường kính ống nhựa và cáp

    • Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1.5 lần tổng đường kính ngoài của cáp điện
    • Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống lớn hơn hoặc bằng 2 lần tổng đường kính ngoài của cáp

( Xoay ngang điện thoại nếu không xem được hết bảng, loại ống đang tính cho đường kính trong của ống nhựa )
Gọi ngay: 0985 047887 để có giá tốt nhất.

CÁP HẠ THẾ < 1KV
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
1×6 12 30 2×6 19 30 3×6 20 40 4×6 21 40 3×6+4×1 16 30
1×10 13 2×10 21 40 3×10 22 4×10 24 3×10+1×6 19
1×16 14 2×16 23 3×16 24 4×16 26 3×16+1×10 20 40
1×25 15 2×25 26 3×25 27 50 4×25 30 50 3×25+1×16 23
1×35 17 2×35 28 50 3×35 30 4×35 32 3×35+1×16 25
1×50 19 2×50 31 3×50 34 65 4×50 37 65 3×50+1×25 29 50
1×70 20 40 2×70 36 65 3×70 39 4×70 42 3×70+1×35 33
1×95 23 2×95 41 3×95 43 80 4×95 48 80 3×95+1×50 38 65
1×120 24 2×120 44 80 3×120 48 4×120 52 3×120+1×70 42
1×150 26 2×150 49 3×150 52 4×150 57 100 3×150+1×70 45 80
1×185 28 50 2×185 53 3×185 57 100 4×185 63 3×185+1×95 51
1×240 31 2×240 60 100 3×240 64 4×240 71 125 3×240+1×120 57 100
1×300 34 65 2×300 65 3×300 70 125 4×300 78 3×300+1×185 64
1×400 38 2×400 72 125 3×400 79 4×400 87 150 3×400+1×240 73 125
1×500 42 2×500 81 3×500 87 150 4×500 96 3×500+1×300 81
CÁP TRUNG THẾ 17.5KV / 24KV /36KV
MV annoured aluminium cable 18/30/(36)kv MV annoured aluminium cable 12/20/(24)kv
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
1×50 41 65 3×50 78 125 1×35 32 50 3×35 61 100
1×70 43 3×70 85 150 1×50 33 3×50 64
1×95 44 80 3×95 90 1×70 36 65 3×70 68 125
1×120 46 3×120 93 1×95 38 3×95 72
1×150 49 3×150 97 1×120 39 3×120 77
1×185 51 3×185 101 175 1×150 41 3×150 80
1×240 54 100 3×240 107 1×185 42 3×185 84 150
1×300 56 3×300 112 1×240 45 80 3×240 92
1×400 59 3×400 121 200 1×300 49 3×300 97
1×500 63 3×500 130 1×400 52 3×400 104 175
            1×500 56 100 3×500 111
CÁP TRUNG THẾ 17.5KV / 24KV / 36KV CÁP TRUNG THẾ 12KV
MV annoured aluminium cable 8.7/15/(17.5)kv MV annoured aluminium cable 6/10/(12)kv
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
1×35 29 50 3×35 55 100 1×6 16 30 3×6 25 30
1×50 30 3×50 58 1×10 18 3×10 35
1×70 32 3×70 62 1×16 24 40 3×16 43 65
1×95 35 65 3×95 66 1×25 26 3×25 47 80
1×120 37 3×120 70 125 1×35 27 50 3×35 49
1×150 38 3×150 74 1×50 28 3×50 52
1×185 40 3×185 78 1×70 30 3×70 56 100
1×240 43 3×240 85 150 1×95 31 3×95 60
1×300 45 80 3×300 90 1×120 33 3×120 64
1×400 49 3×400 98 1×150 35 65 3×150 67 125
1×500 53 3×500 106 175 1×185 37 3×185 71
            1×240 40 3×240 77
            1×300 43 3×300 82
            1×400 46 80 3×400 90 150
            1×500 50 3×500 98
CÁP CAO THẾ
65KV 115KV 150KV 220KV
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
1×185 56 100                  
1×240 58       1×240 68 125 1×400 87 150
1×241 60       1×241 69 1×500 92
1×400 64 1×400 85 150 1×400 71 1×630 92
1×500 67 125 1×500 86 1×500 72 1×800 93
1×630 72 1×630 87 1×630 76 1×1000 96
1×800 77 1×800 90 1×800 80 1×1200 100 175
1×1000 81 1×1000 95 1×1000 84 150 1×1600 109
1×1200 84 150 1×1200 98 1×1200 88 1×2000 118 200
1×1600 94 1×1600 104 175 1×1600 98 1×2500 126

Hướng dẫn thi công lắp đặt

Phụ kiện đường ống

 

Chú thích hình vẽ:

(1) Măng sông

(2) Ống nối kiểu H

(3) Côn thu

(4) Mặt bích chống thấm

(5) Máng nối composit

(6) Máng nối nhựa plastic

(7) Bộ rẽ nhánh chữ Y

(8) Nút loe

(9) Nắp bịt

(10) Nút cao su chống thấm

(11) Kẹp tủ điện

(12) Gối đỡ

(13) Quả test

(14) Dây mồi

(15) Băng keo ( Băng cao su non / Băng cao su lưu hóa / Băng keo PVC )

(16) Băng cảnh báo cáp ngầm

(17) Tấm bảo vệ đường dây

Quy trình nối ống bằng măng sông

    • Bước 1: Vặn hết cỡ măng sông vào đầu ống cần nối theo chiều kim đồng hồ, sau đó dùng cưa cắt nắp đậy của măng sông đó.
    • Bước 2: Đánh dấu trên thân ống cần nối còn lại sao cho khoảng cách từ đầu ống tới điểm đánh dấu bằng một nửa chiều dài măng sông
    • Bước 3: Đặt thẳng hàng các đầu ống, đầu của ống thứ hai sát với măng sông. Xoay măng sông ngược chiều kim đồng hồ cho tới điểm đánh dấu
    • Bước 4: Dùng băng cao su non ( Sealing tape – Mã hiệu S ) quấn chặt khe tiếp giáp giữa măng sông và hai ống được nối
    • Bước 5: Dùng băng cao su lưu hóa ( Vulco tape – Mã hiệu V ) quấn bao quanh ngoài phần cao su non
    • Bước 6: Dùng băng keo PVC chịu nước ( PVC tape – Mã hiệu P ) quấn tiếp một lần nữa ra ngoài cùng, mối nối hoàn tất.
Gọi ngay: 0985047887 để có giá tốt nhất.

Nguồn tin: NBA

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây