Xây nhà Mê Linh - Huyện Mê Linh nằm ở phía bắc thành phố Hà Nội, cách trung tâm thành phố 29 km và giáp sân bay quốc tế Nội Bài.
+ Thiết kế kiến trúc nhà đẹp
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế hệ thống điện nước
+ Thiết kế 3D mặt tiền, cảnh quan ngoại thất.
+ Triển khai hồ sơ thi công
+ Thiết kế nội thất
+ Thi công nội thất
+ Xây dựng nhà trọn gói phần thô
+ Xây dựng nhà trọn gói chìa khóa trao tay.
+ Thiết kế kiến trúc, kết cấu sửa chữa nhà trọn gói.
+ Lập hồ sơ xin cấp phép sửa chữa nhà trọn gói.
+ Thi công phá dỡ sửa chữa nhà trọn gói.
+ Thi công xây dựng phần thô sửa chữa nhà trọn gói.
+ Thi công hoàn thiện trang trí nội ngoại thất sửa chữa nhà trọn gói.
Chúng tôi sẽ bao thầu toàn bộ công nhân và xây nhà phần thô cho quý khách nhưng chưa hoàn thiện phần trang trí như ốp lát, sơn, lăn…
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Xây nhà trọn gói phổ thông | m2 | 3.000.000 – 5.500.000 |
Xây Biệt Thự - Liền Kề - Phân Lô trọn gói | m2 | 4.500.000 – 7.500.000 |
Đối với một số khách hàng đã xây nhà phần thô trước đó, có nhu cầu hoàn thiện phần thô thì sẽ được bên NBA Việt Nam cung cấp dịch vụ Hoàn thiện phần thô. Chúng tôi sẽ sơn, lăn, ốp lát tùy theo nhu cầu của khách hàng.
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Hoàn thiện nhà đã xây thô | m2 | 2.500.000 – 3.500.000 |
Đối với những Quý khách hàng có thể tự tính toán xây dựng và chỉ có nhu cầu thuê nhân công thì chúng tôi cung cấp dịch vụ Nhân Công. Chúng tôi sẽ cử giám sát thi công đi kèm để đảm bảo đội thợ xây dựng đúng tiến trình, như ý khách hàng và xây dựng tốt nhất.
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Giá nhân công xây nhà | m2 | 900.000 – 1.600.000 |
Báo giá áp dụng cho tổng diện tích xây dựng > 300m2, có chổ tập kết vật tư, đường rộng > 5m Có bãi tập kết Vật tư
Trên đây là bảng giá dự kiến khi xây nhà được tính theo m2. Để biết chính xác hơn về chi phí xây nhà của mình, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo Hotline 0985 047887 để được chúng tôi báo giá nhanh và chính xác nhất.
Xem thêm Dịch vụ sửa nhà trọn gói tại Hà Nội
Móng đơn (móng chân vịt, móng cóc), hệ đài móng (dành cho ép cọc), Móng băng, móng bè tính bằng 20% đến 50% diện tích xây dựng trọn gói
Độ sâu < 1,2m so với cốt vỉa hè tính: 150% diện tích xây dựng trọn gói
Độ sâu < 1,7m so với cốt vỉa hè tính: 170% diện tích xây dựng trọn gói
Độ sâu > 2,0m so với cốt vỉa hè tính: 200% diện tích xây dựng trọn gói
Trệt, các tầng tính 100%diện tích xây dựng trọn gói
Sân thượng tính 60% diện tích xây dựng trọn gói ( Sân thượng có lót gạch + 10% giá trị )
Dàn bông Pergola tính 20% diện tích xây dựng trọn gói
Mái bằng tôn: tính 20% diện tích xây dựng trọn gói
Mái bằng bê tông cốt thép, mái tum : tính 40% diện tích xây dựng trọn gói
Mái bằng ngói xà gồ thép: 40% diện tích xây dựng trọn gói
Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 60% diện tích xây dựng trọn gói
Đơn giá ô trống < 8m2 tính 100% diện tích xây dựng Đơn giá ô trống > 8m2 tính 50% diên tích xây dựng
Đơn giá Sân vườn, hàng rào, cổng tính 50% diện tích xây dựng trọn gói ( Đối với diện tích sân vườn > 40m2)
1. Tiếp nhận thông tin từ khách hàng
2. Khảo sát hiện trạng và báo giá sơ bộ công trình
3. Thương thảo và ký hợp đồng làm căn cứ triển khai công việc
4. Triển khai công việc và thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng
5. Nghiệm thu bàn giao, bảo trì định kỳ và bảo hành công trình
6. Liên hệ với chúng tôi
Không chỉ miễn phí thiết kế xây dựng mà chúng tôi còn miễn phí thiết kế nội ngoại thất, với đơn giá thiết kế xây dựng + thiết kế nội thất khoảng 250.000đ/1m2 bạn đã tiết kiệm được vài chục triệu đồng rồi.
Nếu phát hiện chúng tôi bán thầu, Qúy khách không cần phải thanh toán bất kỳ chi phí nào cho công việc chúng tôi đã thực hiện.
Chúng tôi thi công theo đúng trình tự xây dựng cơ bản của Bộ xây dựng ban hành, những công việc không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật theo cam kết của hợp đồng thì Qúy khách không cần phải thanh toán bất kỳ chi phí nào hết.
Nếu chúng tôi không đảm bảo tiến độ theo cam kết, mỗi ngày chậm tiến độ theo hợp đồng chúng tôi xin chịu phạt 0.1% giá trị của hợp đồng.
Quà tặng 1: Tặng ngay bộ tủ bếp trị giá lên đến 30.000.000đ cho hợp đồng có giá trị trên 1,2 tỷ, tặng thêm tủ lạnh cỡ lớn trị giá 20.000.000đ cho hợp đồng có giá trị trên 1,5 tỷ.
Quà tặng 2: Miễn phí hoàn công, tặng thêm Tivi Samsung trị giá 13.000.000đ cho hợp đồng cóa giá trị từ 500 triệu đến dưới 1,3 tỷ hoặc Miễn phí hoàn công, tặng thêm tủ lạnh trị giá 7.000.000đ cho hợp đồng 300 - 500 triệu.
Thị trấn Chi Đông, Quang Minh
Xã Đại Thịnh, Chu Phan, Kim Hoa, Hoàng Kim,Mê Linh, Liên Mạc,Thạch Đà, Tam Đồng,Tiền Phong. Thanh Lâm (huyện lị), Tiến Thịnh, Tiến Thắng, Tráng Việt, Văn Khê, Tự Lập, Vạn Yên.
Đường Quốc lộ 23
- 12 quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Thanh Xuân, Tây Hồ;
- 17 huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa;
- Và Thị xã Sơn Tây.
- Hotline: 0985 047887
Hồ Chí Minh, Hà Nội, An Giang, Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk,Đắk Nông, Đồng Nai, Biên Hòa, Đồng Tháp, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam,Sài Gòn, TPHCM, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Đà Lạt, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái...
- Hotline: 0985 047887
Số thứ tự | Tên tỉnh, thành phố |
Tỉnh lỵ | Dân số (người) |
Diện tích (km²) |
Biển số xe | Mã vùng ĐT |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | An Giang | Thành phố Long Xuyên | 1.908.352 | 3.536,7 | 67 | 0296 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Bà Rịa | 1.148.313 | 1.980,8 | 72 | 0254 |
3 | Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | 907.236 | 2.669 | 94 | 0291 |
4 | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | 1.803.950 | 3.851,4 | 13 và 98 | 0204 |
5 | Bắc Kạn | Thành phố Bắc Kạn | 313.905 | 4.860 | 97 | 0209 |
6 | Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | 1.368.840 | 822,7 | 13 và 99 | 0222 |
7 | Bến Tre | Thành phố Bến Tre | 1.288.463 | 2.394,6 | 71 | 0275 |
8 | Bình Dương | Thành phố Thủ Dầu Một | 2.426.561 | 2.694,7 | 61 | 0274 |
9 | Bình Định | Thành phố Quy Nhơn | 1.486.918 | 6.066,2 | 77 | 0256 |
10 | Bình Phước | Thành phố Đồng Xoài | 994.679 | 6.877 | 93 | 0271 |
11 | Bình Thuận | Thành phố Phan Thiết | 1.230.808 | 7.812,8 | 86 | 0252 |
12 | Cà Mau | Thành phố Cà Mau | 1.194.476 | 5.294,8 | 69 | 0290 |
13 | Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng | 530.341 | 6.700,3 | 11 | 0206 |
14 | Cần Thơ | Quận Ninh Kiều | 1.235.171 | 1.439,2 | 65 | 0292 |
15 | Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 1.134.310 | 1.284,9 | 43 | 0236 |
16 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.869.322 | 13.030,5 | 47 | 0262 |
17 | Đắk Nông | Thành phố Gia Nghĩa | 622.168 | 6.509,3 | 48 | 0261 |
18 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | 598.856 | 9.541 | 27 | 0215 |
19 | Đồng Nai | Thành phố Biên Hòa | 3.097.107 | 5.905,7 | 39 và 60 | 0251 |
20 | Đồng Tháp | Thành phố Cao Lãnh | 1.599.504 | 3.383,8 | 66 | 0277 |
21 | Gia Lai | Thành phố Pleiku | 1.513.847 | 15.510,8 | 81 | 0269 |
22 | Hà Giang | Thành phố Hà Giang | 854.679 | 7.929,5 | 23 | 0219 |
23 | Hà Nam | Thành phố Phủ Lý | 852.800 | 860,9 | 90 | 0226 |
24 | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm | 8.053.663 | 3.358,9 | 29 đến 33 và 40 | 024 |
25 | Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh | 1.288.866 | 5.990,7 | 38 | 0239 |
26 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | 1.892.254 | 1.668,2 | 34 | 0220 |
27 | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng | 2.028.514 | 1.522,5 | 15 và 16 | 0225 |
28 | Hậu Giang | Thành phố Vị Thanh | 733.017 | 1.621,8 | 95 | 0293 |
29 | Hòa Bình | Thành phố Hòa Bình | 854.131 | 4.591 | 28 | 0218 |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 1 | 8.993.082 | 2.061 | 50 -> 59 và 41 | 028 |
31 | Hưng Yên | Thành phố Hưng Yên | 1.252.731 | 930,2 | 89 | 0221 |
32 | Khánh Hòa | Thành phố Nha Trang | 1.231.107 | 5.137,8 | 79 | 0258 |
33 | Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 1.723.067 | 6.348,8 | 68 | 0297 |
34 | Kon Tum | Thành phố Kon Tum | 540.438 | 9.674,2 | 82 | 0260 |
35 | Lai Châu | Thành phố Lai Châu | 460.196 | 9.068,8 | 25 | 0213 |
36 | Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn | 781.655 | 8.310,2 | 12 | 0205 |
37 | Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 730.420 | 6.364 | 24 | 0214 |
38 | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt | 1.296.606 | 9.783,2 | 49 | 0263 |
39 | Long An | Thành phố Tân An | 1.688.547 | 4.490,2 | 62 | 0272 |
40 | Nam Định | Thành phố Nam Định | 1.780.393 | 1.668 | 18 | 0228 |
41 | Nghệ An | Thành phố Vinh | 3.327.791 | 16.493,7 | 37 | 0238 |
42 | Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình | 982.487 | 1.387 | 35 | 0229 |
43 | Ninh Thuận | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | 590.467 | 3.355,3 | 85 | 0259 |
44 | Phú Thọ | Thành phố Việt Trì | 1.463.726 | 3.534,6 | 19 | 0210 |
45 | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa | 961.152 | 5.023,4 | 78 | 257 |
46 | Quảng Bình | Thành phố Đồng Hới | 895.430 | 8.065,3 | 73 | 0232 |
47 | Quảng Nam | Thành phố Tam Kỳ | 1.495.812 | 10.574,7 | 92 | 0235 |
48 | Quảng Ngãi | Thành phố Quảng Ngãi | 1.231.697 | 5.135,2 | 76 | 0255 |
49 | Quảng Ninh | Thành phố Hạ Long | 1.320.324 | 6.177,7 | 14 | 0203 |
50 | Quảng Trị | Thành phố Đông Hà | 632.375 | 4.739,8 | 74 | 0233 |
51 | Sóc Trăng | Thành phố Sóc Trăng | 1.199.653 | 3.311,8 | 83 | 0299 |
52 | Sơn La | Thành phố Sơn La | 1.248.415 | 14.123,5 | 26 | 0212 |
53 | Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh | 1.169.165 | 4.041,4 | 70 | 0276 |
54 | Thái Bình | Thành phố Thái Bình | 1.860.447 | 1.570,5 | 17 | 0227 |
55 | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên | 1.286.751 | 3.536,4 | 20 | 0208 |
56 | Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | 3.640.128 | 11.114,7 | 36 | 0237 |
57 | Thừa Thiên Huế | Thành phố Huế | 1.128.620 | 5.048,2 | 75 | 0234 |
58 | Tiền Giang | Thành phố Mỹ Tho | 1.764.185 | 2.510,5 | 63 | 0273 |
59 | Trà Vinh | Thành phố Trà Vinh | 1.009.168 | 2.358,2 | 84 | 0294 |
60 | Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | 784.811 | 5.867,9 | 22 | 0207 |
61 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | 1.022.791 | 1.475 | 64 | 0270 |
62 | Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên | 1.154.154 | 1.235,2 | 88 | 0211 |
63 | Yên Bái | Thành phố Yên Bái | 821.030 | 6.887,7 | 21 | 0216 |
Đăng ký tư vấn, thiết kế nội ngoại thất: http://bit.ly/3cb3We1
Đăng ký tư vấn, thiết kế, thi công xây mới & cải tạo: http://bit.ly/392TjrP
Trụ sở: Số 29B ngõ 64 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
Văn phòng đại diện: Xã Trường Xuân, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
Văn phòng đại diện: Xã Tiên Dược, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội
Hotline: 0985 047887 - Tư Vấn Thiết Kế & Thi công
Email : nba.hnvn@gmail.com
Website : http://nbavietnam.net/
https://www.facebook.com/thietkenhadepnbavietnam/
https://twitter.com/nbavietnam1
Tác giả: NBA Viet Nam
Nguồn tin: NBA
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn