Mẫu Nhà Cấp 4 |
Mẫu Nhà Ống |
Mẫu Nhà Phố |
Thiết Kế Văn Phòng |
Mẫu Nhà Mái |
Nhà Biệt Thự |
Thiết Kế Spa |
Thiết Kế Cửa Hàng |
Đơn giá chống thấm nhân công chưa bao gồm vật tư. Giá cả có thể thay đổi khi khảo sát thực tế công trình.
STT |
Hạng mục công trình |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Xử lý khe nứt, khe co giãn, khe lún, nứt mao dẫn sàn bê tông |
M2 |
Từ 185.000 |
2 |
Dịch vụ chống thấm sàn, sàn mái bê tông phương pháp cũ. |
M2 |
Từ 265.000 |
3 |
Xử lý chống thấm ban công, lô gia, vách tầng hầm, hố sụt tầng hầm, hố thang máy, sàn nhà vệ sinh, sàn sê nô. |
M2 |
Từ 205.000 |
4 |
Chống thấm bể bơi, bể nước |
M2 |
Từ 195.000 |
5 |
Thi công chống thấm sàn mái, sàn bê tông phương pháp hiện đại. |
M2 |
Từ 155.000 |
6 |
Xử lý chống thấm tường bị nứt. |
M2 |
Từ 165.000 |
7 | Xử lý chống thấm hai tường giáp nhau | M2 | Liên hệ |
8 |
Dịch vụ chống thấm tổng hợp: Nhà vệ sinh, nhà bếp, bồn nước, lavabo, đường ống nước, công trình có sắt thép lộ thiên. |
M2 |
Từ 375.000 |
>>> Xem thêm: Bảng giá Thiết kế nhà trọn gói mới nhất 2023
STT |
HẠNG MỤC |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 |
Tháo dỡ gạch nền nhà |
m2 |
Từ 50,000 |
2 |
Đục gạch tường nhà |
m2 |
Từ 55,000 |
3 |
Tháo mái tôn |
m2 |
Từ 30,000 |
4 |
Dịch vụ phá dỡ trần thạch cao thả, thạch cao chìm |
m2 |
Từ 20,000 |
5 |
Thi công tường 100mm |
m2 |
Từ 60,000 |
6 |
Thi công tường 200mm |
m2 |
Từ 115,000 |
7 |
Xây tường gạch thẻ 110mm |
m2 |
Từ 95,000 |
8 |
Xây tường gạch thẻ 220mm |
m2 |
Từ 175,000 |
9 |
Sơn tường ngoại thất |
m2 |
Từ 65,000 |
10 |
Sơn tường nội thất |
m2 |
Từ 55,000 |
11 |
Tráng vữa nhà |
m2 |
Từ 50,000 |
12 |
Đổ bê tông |
m2 |
Từ 700,000 |
13 |
Ốp gạch tường nhà |
m2 |
Từ 95,000 |
14 |
Dịch vụ lát gạch nền nhà |
m2 |
Từ 105,000 |
15 |
Thi công len tường nhà |
m2 |
Từ 30,000 |
16 |
Tường, sàn, trần,Lô gia, ban công |
m2 |
Từ 65,000 |
17 |
Xử lý chống thấm nứt, khe nứt, sàn, mái bê tông |
m2 |
Từ 100,000 |
18 |
Chống thấm cổ ống |
m2 |
Liên hệ |
19 |
Chống thấm tổng hợp bếp, vệ sinh, đường ống, bể |
m2 |
Từ 185,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả có thể điều chỉnh theo điều kiện thi công, thời gian thi công. Đối với các công trình lớn thì đơn giá thấp hơn 20% còn các công trình nhỏ sẽ có giá trọn gói cho từng hạng mục, khoảng 3 – 7 triệu/mục.
>>> Tham khảo: Báo giá xây nhà trọn gói giá rẻ
Dưới đây là bảng báo giá thi công chống thấm Sika cho từng hạng mục chi tiết của công trình mà bạn có thể tham khảo:
Tường là nơi thường xuyên chịu tác động của khí hậu, môi trường nên chống thấm tốt sẽ giúp tường có độ bền cao, chống chọi được với những tác động tiêu cực bên ngoài.
Stt |
Danh mục |
Đơn giá (vnđ/m2) |
Ghi chú |
1 |
Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường |
190.000 – 300.000 |
Tuân thủ nguyên tắc chống thấm tường nhà từ khâu chuẩn bị bề mặt đến khâu thi công chống thấm. Sử dụng vật liệu chất lượng, chính hãng. |
2 |
Màng chống thấm rải trước |
275.000 – 315.000 |
|
3 |
Màng chống thấm Polyurea. |
440.000 – 520.000 |
|
4 |
Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu. |
150.000 – 245.000 |
|
5 |
Chống thấm tường nhà trọn gói |
Báo giá chi tiết sau khảo sát |
|
6 |
Chống thấm bằng sika và phụ gia chống thấm. |
2.655.000 |
Không làm xước bề mặt chống thấm |
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước phù hợp. |
|||
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng. |
|||
7 |
Chống thấm bằng composite. |
1.255.000 |
Yêu cầu: mặt bằng chống thấm phải khô ráo, bằng phẳng. |
8 |
Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng. Sử dụng keo ở mạch ngừng. |
3.180.000 |
|
9 |
Chống thấm bằng màng tự dính Autotak với độ dày 2mm. |
380.000 |
|
10 |
Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò. Sử dụng cho tường nhà, sử dụng HPDE. |
1.575.000 |
Chống thấm nhà vệ sinh tốt sẽ hạn chế được sự rủi ro khi thấm dột từ tầng trên xuống tầng dưới gây hư hại kết cầu sàn, trần, tường của công trình.
STT |
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM |
XUẤT XỨ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 |
Sika Latex – TH. |
Việt Nam |
m2 |
160.000 |
2 |
Sika Top Seal – 107 2 thành phần. |
Việt Nam |
190.000 |
|
3 |
Sika Maxbon. |
Singapore |
190.000 |
|
4 |
Màng lỏng gốc Polyurethane. |
Mais Polymer |
290.000 |
|
5 |
Màng khò nóng gốc bitum dày 3mm. |
Italya |
m2 |
185.000 |
6 |
Màng khò nóng gốc bitum dày 4mm. |
Italya |
195.000 |
|
7 |
Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. |
Membrane |
165.000 |
|
8 |
Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. |
Flintkote |
165.000 |
|
9 |
Chống thấm tường nhà vệ sinh bằng KOVA. |
Việt Nam |
180.000 |
|
Xử lý vết nứt tường nhà vệ sinhbằng keo Seal “N” Flex 1. |
Anh |
md |
115.000 |
|
10 |
Chống thấm cổ ống: cuốn thanh trương nở + rót vữa không co ngót. |
Hàn Quốc |
cổ ống |
155.000 |
11 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa ra vào, ô thoáng nhà vệ sinh bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). |
Italya |
md |
125.000 |
12 |
Chống thấm phòng vệ sinh cũ (trọn gói). |
2.305.000 |
||
Đơn giá không bao gồm Nhân công + Vật liệu, chưa bao gồm thuế VAT. |
>>> Tìm hiểu thêm: Báo giá thi công sơn bả chống thấm trọn gói
Chống thấm sân thượng, sàn mái giúp bảo vệ công trình nhà bạn tránh được tác động của thời tiết từ trên xuống. Hạn chế được tình trạng sân thượng rong rêu, nứt nẻ, thấm dột xuống trần, tường nhà.
STT |
HẠNG MỤC |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Đục gạch + chuyển trạc |
M2 |
155.000 – 175.000 |
2 |
Xử lý vết nứt bê tông bằng Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. |
M |
225.000 – 275.000 |
3 |
Xử lý vết nứt bê tông bằng Foam: Senlong SL668, SL669. |
M |
175.000 – 205.000 |
4 |
Chống thấm bằng màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. |
M2 |
105.000 – 125.000 |
5 |
Chống thấm bằng màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. |
M2 |
225.000 – 255.000 |
6 |
Chống thấm bằng màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. |
M2 |
195.000 – 215.000 |
7 |
Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. |
Điểm |
155.000 – 175.000 |
8 |
Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. |
Điểm |
155.000 – 205.000 |
9 |
Gia cố bê tông tổ ong: Sika Latex, Sika Grout. |
Điểm |
2.500.000 – 3.500.000 |
10 |
Gia cố vách chân tường: Sika Grout, Sika Latex. |
M |
355.000 – 375.000 |
11 |
Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. |
M2 |
55.000 – 75.000 |
12 |
Cán vữa + lót gạch. |
M2 |
255.000 – 355.000 |
Khu vực tầng hầm nằm dưới lòng đất nên dễ bị ẩm ướt, ngấm nước nên cần được được chống thấm đúng cách để không bị ảnh hưởng bởi các mạch nước ngầm gây tổn hại tới kết cấu của tầng hầm.
DỊCH VỤ |
VẬT TƯ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
Đục gạch + chuyển trạc |
Không cần vật tư chỉ cần dụng cụ. |
M2 |
155.000 – 175.000 |
Xử lý vết nứt bê tông. |
Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. |
M |
225.000 – 275.000 |
Foam, Senlong SL668, SL669. |
M |
175.000 – 200.000 |
|
Chống thấm sàn đáy tầng hầm. |
Màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. |
M2 |
105.000 – 125.000 |
Màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. |
M2 |
225.000 – 255.000 |
|
Màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. |
M2 |
190.000 – 215.000 |
|
Xử lý điểm thấm. |
Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. |
Điểm |
155.000 – 175.000 |
Gia cố bê tông tổ ong bằng Sika Latex, Sika Grout. |
Điểm |
2.500.000 – 3.500.000 |
|
Chống thấm cổ ống. |
Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. |
Điểm |
155.000 – 200.000 |
Chống thấm vách chân tường. |
Sử dụng Sika Grout, Sika Latex. |
M |
350.000 – 375.000 |
Hoàn thiện chống thấm. |
Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. |
M2 |
50.000 – 75.000 |
Cán vữa + lót gạch. |
M2 |
255.000 – 355.000 |
Chống thấm bể nước ăn giúp ngăn chặn sự xâm nhập của nước ngầm vào bể gây ô nhiễm nguồn nước và tránh sự rò rỉ nước ra bên ngoài gây lãng phí.
STT |
DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
1 |
Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường |
195.000 – 295.000 |
2 |
Màng chống thấm rải trước |
275.000 – 315.000 |
3 |
Màng chống thấm Polyurea. |
445.000 – 515.000 |
4 |
Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu. |
145.000 – 245.000 |
5 |
Chống thấm bể bơi, bể nước trọn gói |
Báo giá khi khảo sát |
6 |
Chống thấm bằng sika và phụ gia chống thấm. |
2.655.000 |
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước phù hợp. |
||
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng. |
||
7 |
Chống thấm bằng composite. |
1.255.000 |
8 |
Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng. |
3.180.000 |
9 |
Chống thấm bằng màng tự dính Autotak. |
380.000 |
10 |
Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò. |
1.575.000 |
Sàn nhà thường xuyên chịu tác động lực lớn và dễ bị ảnh hưởng bởi mạch nước ngầm trong lòng đất hoặc khi trần, tường bị thấm dột. Vì thế sàn nhà cần được chống thấm chất lượng tốt nhất.
DỊCH VỤ |
VẬT TƯ |
ĐƠN VỊ (VNĐ) |
Sơn sàn epoxy bằng hệ lăn. |
KCC Hàn Quốc. |
65.000 – 75.000 |
ADO20 – APT. |
65.000 – 75.000 |
|
ADO121 – APT |
85.000 – 95.000 |
|
Chokwang. |
80.000 – 85.000 |
|
Sơn sàn epoxy tự san phẳng. |
Với độ dày 1mm. |
195.000 – 225.000 |
Với độ dày 2mm. |
375.000 – 400.000 |
|
Với độ dày 2mm (có silica). |
315.000 – 330.000 |
|
Sơn sàn epoxy kháng, chống chịu axit hóa chất. |
Bằng hệ lăn. |
110.000 – 135.000 |
Tự san phẳng 1mm. |
250.000 – 270.000 |
|
Tự san phẳng 2mm. |
460.000 – 470.000 |
|
Tự san phẳng 2mm (có silica). |
370.000 – 400.000 |
|
Sơn sàn epoxy chống tĩnh điện. |
Chống tĩnh điện bằng hệ lăn. |
130.000 – 145.000 |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 1mm. |
455.000 – 495.000 |
|
Chống tĩnh điện tự san phẳng 2mm. |
655.000 – 695.000 |
|
Chống tĩnh điện tự san phẳng 3mm. |
850.000 – 900.000 |
|
Áp dụng cho sàn bê tông đạt chuẩn sơn epoxy và có diện tích từ 1000m2 trở lên. |
STT |
HẠN MỤC CHỐNG THẤM |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Báo giá chống thấm bề mặt tường nhà 2023. |
|||
1 |
Chống thấm bề mặt tường nhà bằng vật liệu Stonplast. |
M2 |
80.000 |
2 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 1. |
115.000 |
|
3 |
Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). |
70.000 |
|
4 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). |
125.000 |
STT |
VẬT LIỆU |
ĐẶC ĐIỂM |
ĐƠN GIÁ (đ/kg) |
Nhựa đường lỏng. |
|||
1 |
Loại 60/70 Singapore |
Tạo độ kết dính cao cho lớp chống thấm. Dùng để chống thấm sàn mái, mái nhà, nền nhà… |
12.000 |
2 |
Loại đóng thùng 60/70 Singapore |
13.500 |
|
3 |
Loại đóng thùng 60/70 IRAN |
11.000 |
|
Màng chống thấm khò nóng Lemax. |
|||
1 |
4mm S – APP |
1mx4mmx 10m/cuộn |
1.305.000 |
2 |
4mm GY – APP |
1mx4mmx10m/cuộn |
1.305.000 |
3 |
4mm PE – APP |
1mx4mmx10m/cuộn |
1.305.000 |
4 |
3mm PE – APP |
1mx3mmx10m/cuộn |
1.075.000 |
5 |
3mm GY – APP |
1mx3mmx10m/cuộn |
1.075.000 |
6 |
3mm S – APP |
1mx3mmx10m/cuộn |
1.075.000 |
Màng chống thấm tự dính Lemax. |
|||
1 |
1.5 mm S |
1mx1.5mmx15m/cuộn |
2.135.000 |
2 |
2.0 mm PE |
1mx2.0mmx20m/cuộn |
3.665.000 |
3 |
1.5 mm PE |
1mx1.5mmx15m/cuộn |
2.255.000 |
Màng chống thấm khò nóng Breiglas. |
|||
1 |
3mm S – APP |
1mx3mmx10m/cuộn |
1.075.000 |
2 |
4mm GY – APP |
1mx4mmx10m/cuộn |
1.275.000 |
3 |
3mm GY – APP |
1mx3mmx10m/cuộn |
1.075.000 |
4 |
4mm PE – APP |
1mx4mmx10m/cuộn |
1.275.000 |
5 |
4mm S – APP |
1mx4mmx10m/cuộn |
1.275.000 |
6 |
3mm PE – APP |
1mx3mmx10m/cuộn |
1.075.000 |
Màng chống thấm khò nóng Bitumode. |
|||
1 |
Delta P-3mm PE |
1mx3mmx10m/cuộn |
885.000 |
2 |
Delta P – 3mm S |
1mx3mmx10m/cuộn |
885.000 |
3 |
Delta P – 3mm GY |
1mx3mmx10m/cuộn |
885. 000 |
4 |
Delta P – 4mm PE |
1m x 4mm x 10m/cuộn |
1.055.000 |
Màng chống thấm tự dính Pluvitec. |
|||
1 |
2.0 mm PE |
1mx2.0mmx15m/cuộn |
1.880.000 |
2 |
1.5 mm PE |
1mx1.5mmx20m/cuộn |
2.345.000 |
Chất chống thấm sàn cao cấp KOVA CT-11A Plus. |
|||
1 |
Thùng 20kg |
Ngăn chặn sự thấm thấu của nước. |
1.800.000 |
2 |
Thùng 4kg |
375.000 |
|
3 |
Lon 1kg |
100.000 |
|
Chất chống thấm tường cao cấp KOVA CT-11A Plus. |
|||
1 |
Thùng 20kg |
Dùng để chống thấm cho tường trong và tường ngoài nhà. |
1.715.000 |
2 |
Thùng 4kg |
360.000 |
|
3 |
Lon 1kg |
95.000 |
|
Chất phụ gia chống thấm KOVA CT-11B |
|||
1 |
Thùng 4kg |
Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm. |
385.000 |
3 |
Lon 1kg |
100.000 |
|
Chất chống đông kết nhanh CT-05 |
|||
1 |
Lon 1kg |
Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm. |
165.000 |
Chất chống thấm co giãn KOVA CT-14 |
|||
1 |
Bộ 2kg |
Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm. |
285.000 |
Sơn chống thấm của một số thương hiệu sơn. |
|||
1 |
Sơn chống thấm Kova CT11a. |
Chống thấm tường đứng, tường ngoài trời, sân tennis…. |
21.000 – 27.000 |
2 |
Sơn chống thấm Nippon. |
Dùng cho tường ngoài trời |
16.000 – 25.000 |
3 |
Sơn chống thấm Sika latex. |
Được sử dụng làm lớp lót chống thấm, vữa sửa chữa các vết nứt sàn bê tông |
21.000 – 30.000 |
4 |
Sơn chống thấm Dulux weathershield. |
Chống thấm hiệu quả cho bề mặt tường ngoại thất |
18.000 – 25.000 |
5 |
Sơn chống thấm Joton. |
Che lấp các khe hở nhỏ trên bề mặt bê tông. |
15.000 – 25.000 |
6 |
Sơn chống thấm Water seal. |
Chống thầm hiệu quả cho tất cả các loại tường. |
40.000 – 45.000 |
7 |
Sơn chống thấm Jotun. |
Bảo vệ tối đa tường ngoài khỏi sự xâm nhập của nước |
20.000 – 25000 |
8 |
Sơn chống thấm Mykolor. |
Chống thấm hiệu quả cho cả tường trong nhà và ngoài trời |
21.000 – 35.000 |
9 |
Sơn chống thấm Spec. |
Chống thấm cho tường đứng, sàn nhà vệ sinh… |
20.000 – 35.000 |
10 |
Sơn chống thấm Toa. |
Được sử dụng để chống thấm tường trong nhà, ngoài trời, bồn nước, sân thượng, sàn nhà, tầng hầm, khu vệ sinh…. |
20.000 – 25.000 |
11 |
Sơn chống thấm Alex. |
Sử dụng phối hợp chống thấm hiệu quả cho mọi công trình. |
15.000 – 25.000 |
12 |
Sơn chống thấm expo. |
19.000 – 25.000 |
|
13 |
Sơn chống thấm Jymec. |
Là loại sơn chống thấm pha trộn xi măng dùng cho bề mặt tường trong nhà và ngoài trời |
18.000 – 25.000 |
BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG BITUMODE – AI CẬP |
||||
1 |
Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt trơn |
m2 |
10m/ cuộn |
75.000 |
2 |
Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt cát |
m2 |
10m/ cuộn |
75.000 |
3 |
Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt đá |
m2 |
10m/ cuộn |
75.000 |
4 |
Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt trơn |
m2 |
10m/ cuộn |
110.000 |
5 |
Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt cát |
m2 |
10m/ cuộn |
110.000 |
6 |
Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt đá |
m2 |
10m/ cuộn |
110.000 |
BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG LARIBIT – ITALIA |
||||
1 |
Màng khò nóng Laribit 3mm mặt trơn |
m2 |
10m/ cuộn |
85.000 |
2 |
Màng khò nóngLaribit 3mm mặt cát |
m2 |
10m/ cuộn |
85.000 |
3 |
Màng khò nóng Laribit 3mm mặt đá |
m2 |
10m/ cuộn |
85.000 |
4 |
Màng khò nóng Laribit 4mm mặt trơn |
m2 |
10m/ cuộn |
110.000 |
5 |
Màng khò nóng Laribit 4mm mặt cát |
m2 |
10m/ cuộn |
115.000 |
6 |
Màng khò nóng Laribit 4mm mặt đá |
m2 |
10m/ cuộn |
110.000 |
BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG LEMAX – MALAYSIA |
||||
1 |
Màng khò nóng Lemax 3mm PE-APP |
m2 |
10m/ cuộn |
105.000 |
2 |
Màng khò nóng Lemax 3mm S-APP |
m2 |
10m/ cuộn |
105.000 |
3 |
Màng khò nóng Lemax 3mm GY-APP |
m2 |
10m/ cuộn |
105.000 |
SƠN LÓT SỬ DỤNG CHO MÀNG KHÒ |
||||
1 |
Lemax Primer SB (Sơn lót gốc dầu – khuyên dùng) |
Lít |
201/thùng |
70.000 |
2 |
Lemax Primer WB (Sơn lót gốc nước) |
Lít |
201/thùng |
55.000 |
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
KL |
VẬT TƯ, ĐỊNH MỨC, XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ (VNĐ) |
TIỀN CÔNG (VNĐ) |
TỔNG GIÁ |
1 |
Thi công chống thấm tầng hầm |
M2 |
1 |
Lớp lót Bitument coating Màng khò sika bituseal T130 |
140.000 |
55.000 |
195.000 |
2 |
Thi công chống thấm bể nước thải |
M2 |
1 |
Sika poxitar F |
80.000 |
40.000 |
120.000 |
3 |
Thi công chống thấm bể PCCC, bể nước sinh hoạt. |
M2 |
1 |
Sika topseal 107 |
45.000 |
35.000 |
80.000 |
4 |
Thi công chống thấm nhà vệ sinh, sê nô, ban công. |
M2 |
1 |
Sika topseal 107 |
40.000 |
40.000 |
80.000 |
5 |
Thi công chống thấm sàn mái |
M2 |
1 |
Sikapoof membrane |
65.000 |
35.000 |
100.000 |
Tình trạng thấm dột gây ra những ảnh hưởng nặng nề với côngt rình như sau:
Khi chống thấm nhà bằng Sika bạn sẽ nhận được những lợi ích như sau:
Trên đây là những bảng báo giá thi công chống thấm Sika các hạng mục đầy đủ nhất.
Đăng ký tư vấn, thiết kế nội ngoại thất: http://bit.ly/3cb3We1
Đăng ký tư vấn, thiết kế, thi công xây mới & cải tạo: http://bit.ly/392TjrP
Trụ sở: Số 29B ngõ 64 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Trung Kính, Cầu Giấy
Văn phòng đại diện: CT1 chung cư Gelexia Riverside ngõ 885 Tam Trinh, Yên Sở, HBT
Văn phòng đại diện: CT12B Kim Văn Kim Lũ, P. Đại Kim, Q. Hoàng Mai, TP Trung Kính, Cầu Giấy
Văn phòng đại diện: CT2 Thái Hà - Constrexim 43 Cổ Nhuế, Phạm Văn Đồng, Trung Kính, Cầu Giấy
Văn phòng đại diện: CT3 chung cư BTL thủ đô Trung Kính, Cầu Giấy, Yên Nghĩa, Hà Đông, Trung Kính, Cầu Giấy
Văn phòng đại diện: Xã Tiên Dược, Huyện Mỹ Đức, TP Trung Kính, Cầu Giấy
Hotline: 0985 047887 - Tư Vấn Thiết Kế & Thi công
Email: nba.hnvn@gmail.com
Website: http://nbavietnam.net/
https://www.facebook.com/thietkenhadepnbavietnam/
https://twitter.com/nbavietnam1
Tác giả: NBA Viet Nam
Nguồn tin: Chống thấm NBA Việt Nam
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn