Cập nhật bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất tháng 4 năm 2022

Thứ tư - 30/03/2022 23:09
[NBA Việt Nam] - Vật liệu xây dựng là vật tư quan trọng đối với mỗi công trình xây dựng hiện nay, góp phần mang đến công trình đẹp giúp tạo nên kết cấu bền vững. Đa phần trước khi có nhu cầu xây dựng nhà ở, nhiều gia chủ thường có xu hướng tìm hiểu về giá vật liệu xây dựng nhằm dự toán chi phí đầu tư cho công trình của mình. Tổng hợp thông tin về vật liệu xây dựng gồm những gì, giá cả như thế nào… nhằm mang đến nhiều tư liệu hữu ích cho mọi người, hãy cùng chúng tôi tham khảo sơ lược qua thông tin dưới đây.
icon nha cap 4
Mẫu Nhà Cấp 4
icon nha ong
Mẫu Nhà Ống
icon nha 5
Mẫu Nhà Phố
icon nha vp 1
Thiết Kế Văn Phòng
icon nha mai
Mẫu Nhà Mái
icon nha bt 1
Nhà Biệt Thự
icon nha 7
Thiết Kế Spa
icon cua hang
Thiết Kế Cửa Hàng


Bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất tháng 4 năm 2022

Không để quý độc giả phải chờ lâu, NBA Việt Nam xin được chia sẻ bảng báo giá vật liệu xây dựng được cập nhật mới nhất tháng 4 năm 2022. Thông tin bảng giá sẽ có sự chênh lệch tùy theo địa phương và cửa hàng bán sẽ có giá cả khác nhau, thường sẽ có độ chênh lệch không quá cao. Vì vậy, quý độc giả nên tìm hiểu chi tiết để so sánh cũng như chuẩn bị kĩ càng cho kế hoạch công trình xây dựng của mình.
 

gia vat lieu xay dung

Báo giá vật liệu xây dựng mới nhất hôm nay.

Báo giá cát xây dựng hôm nay

Với sự triển biến mạnh đối với nghành xây dựng, trên thị trường hiện nay tùy theo tỉnh thành và cửa hàng bán sẽ có giá khác nhau. Vì vậy, nhiều chủ đầu tư đã sẵn sàng để lên kế hoạch cho dự định sắp tới cho công trình của mình. Hơn hết, mối quan tâm lớn nhất hiện nay là giá cát xây dựng cho nên chúng tôi sẽ gửi tới quý vị bảng giá cát chi tiết để cùng tham khảo.

STT Sản phẩm Đơn vị tính (m3) Giá (đồng)
1 Cát san lấp M3 130.000
2 Cát xây tô loại 1 M3 220.000
3 Cát xây tô loại 2 M3 180.000
4 Cát bê tông loại 1 M3 350.000
5 Cát bê tông loại 2 M3 310.000
6 Cát hạt vàng M3 360.000
7 Cát xây dựng M3 245.000

Báo giá đá xây dựng hôm nay

Theo nhu cầu và tình hình về giá vật liệu xây dựng hiện nay bao gồm cát đá, xi măng, gạch… đang là một vấn đề được khá nhiều chủ đầu tư quan tâm. Vì vậy, để mọi người có thêm nhiều tư liệu để tham khảo về giá cát xây dựng cụ thể hơn xin mời mọi người cùng tham khảo qua.

STT Sản phẩm Đơn vị tính (m3) Giá (đồng)
1 Đá 1×2 xanh M3 295.000
2 Đá 1×2 đen M3 420.000
3 Đá mi bụi M3 280.000
4 Đá mi sàng M3 270.000
5 Đá 0x4 loại 1 M3 260.000
6 Đá 0x4 loại 2 M3 245.000
7 Đá 4×6 M3 290.000
8 Đá 5×7 M3 295.000

Báo giá gạch xây dựng hôm nay

Trên thị trường xây dựng hiện nay, vật liệu gạch được chia ra làm nhiều chuẩn loại tương ứng với các mức giá khác nhau. Để đáp ứng nhu cầu của chủ đầu tư đang chuẩn bị thi công xây dựng, chúng tôi xin cung cấp chi tiết về bảng báo giá gạch cụ thể nhất để tham khảo. Tuy nhiên, tùy theo tính chất công trình và khoản chi phí đầu tư để mọi người có thể lựa chọn được loại gạch phù hợp với công trình của mình.

STT Sản phẩm Đơn vị Quy cách (cm) Đơn giá
1 Gạch ống Thành Tâm viên 8x8x18 1.090
2 Gạch đinh Thành Tâm viên 4x8x18 1.090
3 Gạch ống Phước Thành viên 8x8x18 1.080
4 Gạch đinh Phước Thành viên 4x8x18 1.080
5 Gạch ống Đồng Tâm 17 viên 8x8x18 950
6 Gạch đinh Đồng Tâm 17 viên 4x8x18 950
7 Gạch ống Tám Quỳnh viên 8x8x18 1.090
8 Gạch đinh Tám Quỳnh viên 4x8x18 1.090
9 Gạch ống Quốc Toàn viên 8x8x18 1.090
10 Gạch đinh Quốc Toàn viên 4x8x18 1.090
11 Gạch An Bình viên 8x8x18 850
12 Gạch Hồng phát Đồng Nai viên 4x8x18 920
13 Gạch block viên 100x190x390 5.500
14 Gạch block viên 190x190x390 11.500
15 Gạch block viên 19x19x19 5.800
16 Gạch bê tông ép thủy lực viên 8x8x18 1.300
17 Gạch bê tông ép thủy lực viên 4x8x18 1.280

Báo giá thép xây dựng hôm nay

Loại thép hiện nay được nhiều chủ đầu tư quan tâm nhất đó là loại thép Việt Nhật, đây được xem vật liệu xây dựng chất lượng từ trước tới nay. Đặc biệt hơn nếu quý độc giả quan tâm chúng tôi có các gợi ý về bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất, xin mời cùng tham khảo qua.

STT Sản phẩm Đơn vị tính Khối lượng
(Kg/cây)
Thép Việt Nhật
SD 295/CB 300
Thép Việt Nhật
SD 390/CB 400
1 Thép cuộn Việt Nhật phi 6 Kg   9,000 9,000
2 Thép cuộn Việt Nhật phi 8 Kg   9,000 9,000
3 Thép Việt Nhật phi 10 Cây ( độ dài 11.7m) 7.21 62,000 65,000
4 Thép Việt Nhật phi 12 Cây ( độ dài 11.7m) 10.39 95,000 98,000
5 Thép Việt Nhật phi 14 Cây ( độ dài 11.7m) 14.13 140,000 145,000
6 Thép Việt Nhật phi 16 Cây ( độ dài 11.7m) 18.47 170,000 178,000
7 Thép Việt Nhật phi 18 Cây ( độ dài 11.7m) 23.38 230,000 243,000
8 Thép Việt Nhật phi20 Cây ( độ dài 11.7m) 28.85 289,000 300,000
9 Thép Việt Nhật phi 22 Cây ( độ dài 11.7m) 34.91 350,000 353,000
10 Thép Việt Nhật phi 25 Cây ( độ dài 11.7m) 45.09 460,000 465,000
11 Thép Việt Nhật phi 28 Cây ( độ dài 11.7m) 56.56    
12 Thép Việt Nhật phi 32 Cây ( độ dài 11.7m) 78.83    

Báo giá xi măng xây dựng hôm nay

Xi măng mỗi năm sẽ có nhiều thay đổi về giá cả, nên việc cập nhật bảng giá mới nhất là điều khá quan trọng. Vì vậy, để khẳng định thị trường và các thương hiệu lâu đời có tên tuổi chúng tôi xin cập nhật bảng giá xi măng mới nhất 2022.

STT Tên sản phẩm (bao) Đơn giá (tấn)
1 Xi măng Vissai PCB40 1.000.000
2 Xi măng Vissai PCB30 930.000
3 Xi măng Hoàng Long PCB40 950.000
4 Xi măng Hoàng Long PCB30 900.000
5 Xi măng Xuân Thành PCB40 950.000
6 Xi măng Xuân thành PCB30 890.000
7 Xi măng Duyên Hà PCB40 1.060.000
8 Xi măng Duyên Hà PCB30 980.000
9 Xi măng Bút Sơn PCB30 1.030.000
10 Xi măng Bút Sơn PCB40 1.060.000
11 Xi măng Bút Sơn MC25 895.000
12 Xi măng Insee Hòn Gai 1.625.000
13 Xi măng Insee Đồng Nai 1.670.000
14 Xi măng Insee Hiệp Phước 1.650.000
15 Xi măng Insee Cát Lái 1.705.000
16 Xi măng Chinfon PCB30 1.205.000
17 Xi măng Hoàng Thạch PCB30 1.297.000
19 Xi măng Tam Điệp PCB30 1.112.000
20 Xi măng Kiện Khê PCB30 840.000

Về giá vật liệu xây dựng thường vốn dĩ không cố định, theo biến động thời gian và mỗi năm. Khi bạn đang có nhu cầu xây dựng công trình tùy thời điểm nào, bạn nên khảo sát tại thời điểm đó. Việc định giá giúp bạn có những thông số chi tiết về việc so sánh chất lượng và đơn giá, từ đó bạn có thể lựa chọn được đơn vị cung cấp vật tư tốt với chất lượng đảm bảo. Hy vọng rằng vời những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn lên kế hoạch lựa chọn vật liệu xây dựng một cách khoa học, tiết kiệm và đảm bảo tuổi thọ cho công trình của mình.

Tác giả: NBA Viet Nam

Nguồn tin: NBA

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hỗ Trợ Trực Tuyến

Thống Kê Truy Cập

  • Đang truy cập43
  • Máy chủ tìm kiếm15
  • Khách viếng thăm28
  • Hôm nay6,191
  • Tháng hiện tại139,833
  • Tổng lượt truy cập3,532,037
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây